Các ý nghĩa khác nhau của từ "Vietnamese":
Các ý nghĩa khác nhau của từ "Vietnamese":
Theo quy định mới về quy chế đào tạo thạc sĩ có hiệu lực từ ngày 30/8/2021, nhiều người có thể đặt ra câu hỏi về yêu cầu về trình độ tiếng Anh để theo chương trình mba quốc tế. Điều này đồng nghĩa với việc có sự thay đổi đáng kể về các yêu cầu về ngoại ngữ cho các thí sinh tham gia thi thạc sĩ. Tuy nhiên, những điều này mang lại giá trị tốt cho tấm bằng thạc sĩ, nâng cao chất lượng của chương trình.
Hiện tại, để được tham gia kỳ thi tại mức thạc sĩ, thí sinh cần thi tiếng Anh như một bước đầu vào và phải có kiến thức tiếng Anh đạt mức từ bằng B1 (tương đương với mức bậc 3 trong hệ thống đánh giá năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam).
Học thạc sĩ cần bằng tiếng anh gì?
Ngoài ra, để được tham gia vào quá trình bảo vệ luận văn hoặc luận án thạc sĩ, thí sinh cần phải có chứng chỉ tiếng Anh mức B2 (tương đương với mức bậc 4 trong hệ thống đánh giá năng lực ngoại ngữ tiếng Anh 6 bậc của Việt Nam). Điều này thể hiện một trình độ ngoại ngữ cao hơn và khả năng thể hiện khả năng nghiên cứu và giao tiếp chuyên sâu trong lĩnh vực nghiên cứu của họ.
Dưới đây là một số chứng chỉ ngoại ngữ tương đương có thể tham gia dự tuyển thạc sĩ và các chứng chỉ này phải có thời hạn không quá 2 năm kể từ khi cấp:
Đối với các chương trình Thạc sĩ Online Quốc tế thì cần:
Trên đây là các thông tin quan trọng để giải đáp câu hỏi “Yêu cầu tiếng Anh cho việc học thạc sĩ là gì?” Hy vọng rằng bài viết đã cung cấp cho bạn kiến thức hữu ích. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc hoặc ý kiến đóng góp nào, Viện IDEAS để chúng tôi có thể hỗ trợ và tư vấn bạn một cách cụ thể và chi tiết hơn nhé!
Dưới đây là danh sách các chứng chỉ tiếng Anh tương đương với trình độ tiếng Anh đầu vào cho chương trình thạc sĩ, nhằm giải đáp thắc mắc về yêu cầu ngoại ngữ khi tham gia học thạc sĩ.
Master plan :có nghĩa là Tổng mặt bằng.
Site plan :có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng hiện trường.
front elevation : có nghĩa là Mặt đứng chính.
site elevation : có nghĩa là Mặt đứng hông.
Rear elevation : có nghĩa là Mặt đứng sau.
Plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng.
Section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt.
longitudinal section: có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt dọc.
cross section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt ngang.
elevation : có nghĩa là Bản vẽ mặt đứng.
Profile : Thấy có nghĩa là (sau mặt phẳng cắt).
Detail drawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết.
Footings layout plan :có nghĩa là Bản vẽ bố trí móng độc lập.
Basement plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng tầng hầm.
Floor plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng sàn.
Roof plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng mái.
Bằng tiếng Anh là văn bản, bài báo, bài hát, sách vở,... được viết, soạn thảo trong tiếng Anh.
Hơn nữa, những cá nhân sở hữu bằng tốt nghiệp đại học về ngôn ngữ nước ngoài hoặc học chương trình đại học chủ yếu bằng tiếng nước ngoài cũng có thể sử dụng bằng tốt nghiệp của họ như một hình thức xác minh năng lực tiếng Anh để đáp ứng tiêu chuẩn yêu cầu cho việc đăng ký dự tuyển thạc sĩ. Vì vậy, nếu bạn đã có kinh nghiệm học tập và hoàn thành khóa học tại các trường đại học quốc tế hoặc theo đuổi chuyên ngành ngôn ngữ nước ngoài, bạn có thể sử dụng bằng tốt nghiệp của mình như một bằng chứng đáng tin cậy và thay thế cho các chứng chỉ tiếng Anh tương đương được yêu cầu.
Bằng tốt nghiệp ĐH chuyên ngành ngôn ngữ nước ngoài
Công nhận tiếng Anh ở mức B1 hoặc tương đương với khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc Châu Âu trước đây không được yêu cầu khi xin thạc sĩ. Tuy nhiên, kể từ khi có thông tư mới về quy chế đào tạo thạc sĩ, người muốn tham gia xét tuyển và đăng ký thi thạc sĩ không chỉ phải đáp ứng yêu cầu về bằng tốt nghiệp đại học mà còn phải có chứng chỉ tiếng Anh ở mức B1 (hoặc chứng chỉ tiếng Anh có độ tương đương).
Bằng B1 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam hoặc Châu Âu
Trong quá trình làm bất động sản, thiết kế xây nhà bạn sẽ gặp nhiều thông tin khái niệm về mặt bằng. Ví dụ mặt bằng nhà, mặt bằng vẽ kết cấu, vẽ sơ đồ điện nước. Bài viết này Thiết Kế Xây Dựng Nhà chia sẻ cho bạn một số từ vựng tiếng anh chuyên mặt bằng, bản vẽ kỹ thuật. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Archirectural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kiến trúc.
Structural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kết cấu.
Shopdrawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết thicông (nhà thầu lập).
M&E drawing : có nghĩa là Bản vẽ điện nước.
Lot line : có nghĩa là Đường ranh giới lô đất.
Concept drawing : có nghĩa là Bản vẽ khái niệm.
Perspective; rendering :có nghĩa là Bản vẽ phối cảnh.
Construction drawing : có nghĩa là Bản vẽ thi công.
As-built drawing : có nghĩa là Bản vẽ hòan công
Cadastral survey : có nghĩa là Đo đạc địa chính
Lot : có nghĩa là Lô đất có ranh giới
Setback : có nghĩa là Khoảng lùi (không được xây cất)