Giảm đến 50% tại hàng trăm đối tác trong nước, đa dạng ưu đãi từ ăn uống, mua sắm, giáo dục, làm đẹp.
Giảm đến 50% tại hàng trăm đối tác trong nước, đa dạng ưu đãi từ ăn uống, mua sắm, giáo dục, làm đẹp.
Trong tiếng anh, nhân viên tín dụng người ta gọi là Credit officer.
Cụm danh từ này được cấu tạo từ hai thành phần là:
Credit – tín dụng, được phiên âm là /ˈkred.ɪt/
Officer – nhân viên, được phiên âm là /ˈɑː.fɪ.sɚ/
Hình ảnh minh hoạ Nhân viên tín dụng
Hình ảnh minh hoạ cho Nhân viên tín dụng
(một người có công việc là nghiên cứu hoạt động tài chính của các công ty, thường là để quyết định đầu tư vào những công ty nào)
(một số tiền mà một người hoặc một công ty được phép vay trong một khoảng thời gian cụ thể từ một hoặc nhiều tổ chức tài chính)
(các điều kiện kinh tế khiến các tổ chức tài chính ít sẵn sàng cho vay tiền hơn, thường gây ra các vấn đề kinh tế nghiêm trọng)
(tội lấy thông tin cá nhân hoặc thông tin tài chính của người khác để sử dụng danh tính của họ để thực hiện hành vi gian lận, chẳng hạn như thực hiện các giao dịch hoặc mua hàng trái phép)
Hình ảnh minh hoạ cho Nhân viên tín dụng
Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Nhân viên tín dụng” nhé.