1. A and B don't know each other. They are at a birthday party of a mutual friend. A starts a conversation with B. They make small talk and discover they are both interested in a career in the media industry.
1. A and B don't know each other. They are at a birthday party of a mutual friend. A starts a conversation with B. They make small talk and discover they are both interested in a career in the media industry.
(1) Đáp án: endangered, critically endangered
Loại từ cần điền: (cụm) tính từ
Loại thông tin cần điền: tình trạng
Vị trí thông tin: Ở đoạn 1, dòng 4-6, có thông tin: “However, they have become endangered or critically endangered”.
Giải thích: Hai từ cần điền là tính từ hoặc cụm tính từ nói về tình trạng bảo tồn của rùa biển. Thông tin trong bài cho biết rùa biển đã trở nên “endangered” (nguy cấp) hoặc “critically endangered” (cực kỳ nguy cấp). Vì vậy, tình trạng bảo tồn của rùa biển là “endangered” và “critically endangered”.
Loại từ cần điền: (cụm) danh từ
Loại thông tin cần điền: mối nguy hiểm
Vị trí thông tin: Ở đoạn 1, dòng 6-8, có thông tin: “... largely because of overfishing, loss of nesting habitat and climate change”.
Giải thích: Từ cần điền là danh từ hoặc cụm danh từ nói về mối nguy hiểm đối với rùa biển. Thông tin trong bài cho biết rùa biển trở nên nguy cấp hoặc sắp nguy cấp phần lớn là do “overfishing” (tình trạng đánh cá quá mức), “loss of habitat” (sự mất mát môi trường làm tổ) và “climate change” (biến đổi khí hậu). Trong đó, “overfishing” đã được liệt kê và còn lại hai ô trống. Như vậy, mối nguy hiểm thứ hai là “loss of habitat”.
Loại từ cần điền: (cụm) danh từ
Loại thông tin cần điền: mối nguy hiểm
Vị trí thông tin: Ở đoạn 1, dòng 6-8, có thông tin: “... largely because of overfishing, loss of nesting habitat and climate change”.
Giải thích: Từ cần điền là danh từ hoặc cụm danh từ nói về mối nguy hiểm đối với rùa biển. Thông tin trong bài cho biết rùa biển trở nên nguy cấp hoặc sắp nguy cấp phần lớn là do “overfishing” (tình trạng đánh cá quá mức), “loss of habitat” (sự mất mát môi trường làm tổ) và “climate change” (biến đổi khí hậu). Trong đó, “overfishing” và “loss of habitat” đã được liệt kê. Như vậy, mối nguy hiểm thứ ba là “climate change”.
Loại từ cần điền: (cụm) tính từ
Loại thông tin cần điền: tính chất một vùng nước
Vị trí thông tin: Ở đoạn 2, dòng 1, có thông tin “Living in warm waters,... “.
Giải thích: Từ cần điền là tính từ hoặc cụm tính từ mô tả tính chất của một vùng nước thuộc môi trường sống của rùa biển. Thông tin trong bài cho biết rùa biển sống ở “warm waters” (những vùng nước ấm). Vì vậy, đáp án là “warm”.
Loại từ cần điền: (cụm) danh từ
Loại thông tin cần điền: địa điểm rùa biển đẻ trứng
Vị trí thông tin: Ở đoạn 2, dòng 1-6, có thông tin: “sea turtles migrate hundreds of miles between their feeding grounds and the beaches where they nest and lay eggs”.
Giải thích: Từ cần điền là danh từ hoặc cụm danh từ chỉ môi trường rùa biển đẻ trứng. Thông tin trong bài cho biết rùa biển di cư hàng trăm dặm giữa nơi chúng tìm thức ăn và “the beaches where they nest and lay eggs” (những bãi biển nơi chúng làm tổ và đẻ trứng). Do đề bài sử dụng giới từ “on” nên “the beaches” được biến đổi thành “the beach” hoặc “beaches”. Cụm “on the beach” là một cụm từ cố định và “beaches” cho biết các bãi biển được nhắc đến một cách tổng quát.
Loại từ cần điền: (cụm) danh từ
Loại thông tin cần điền: môi trường, điều kiện sống
Vị trí thông tin: Ở đoạn 4, dòng 6-7, có thông tin: “This helps to ensure a safe breeding ground for turtles”.
Giải thích: Từ cần điền là danh từ hoặc cụm danh từ chỉ môi trường hay một điều kiện sống nào đó an toàn cho rùa biển. Thông tin trong bài cho biết có một biện pháp giúp đảm bảo “a safe breeding ground” (mặt đất đẻ trứng an toàn) cho rùa biển. Vì vậy, đáp án là “breeding ground”.
Từ khóa: protecting, baby turtles
Loại từ cần điền: (cụm) danh từ
Loại thông tin cần điền: thứ được bảo vệ
Vị trí thông tin: Ở đoạn 4, dòng 11-15, có thông tin: “... stop human poachers from stealing the eggs, but also to save baby turtles from natural predators… “.
Giải thích: Từ cần điền là danh từ hoặc cụm danh từ chỉ những thứ cần được bảo vệ cùng với rùa con. Thông tin trong bài cho biết có một biện pháp giúp ngăn chặn những người săn bắn trái phép lấy trộm “turtle eggs” (trứng rùa) và cứu rùa con khỏi những động vật săn mồi. Vì vậy, đáp án là “turtle eggs”.
Loại từ cần điền: (cụm) động từ
Loại thông tin cần điền: mục đích chương trình
Vị trí thông tin: Ở đoạn 5, dòng 1-3, có thông tin: “Programmes to raise public awareness are also conducted”.
Giải thích: Từ cần điền là động từ hoặc cụm động từ nói về mục đích của những chương trình bảo tồn. Thông tin trong bài cho biết có những chương trình giúp “raise public awareness” (nâng cao nhận thức công chúng) được thực hiện. Vì vậy, đáp án là “raise public awareness”.
a. Where are sea turtles mostly found in Viet Nam? Are they endangered in Viet Nam?
Gợi ý: Sea turtles live in various coastal areas of Vietnam. They can mostly be found in Con Dao Island, Nui Chua National Park, and Cu Lao Cham Marine Protected Area. Sea turtles are classified as Endangered or Critically endangered in Viet Nam.
Dịch nghĩa: Rùa biển sống ở nhiều khu vực ven biển của Việt Nam. Chúng có thể được tìm thấy ở Côn Đảo, Vườn quốc gia Núi Chúa và Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm. Rùa biển được phân loại là loài Nguy cấp hoặc Cực kỳ nguy cấp ở Việt Nam.
b. Are there any measures or laws to protect sea turtles in Viet Nam?
Gợi ý: Yes. Rescue centres for sea turtles have been set up at Con Dao National Park and Nui Chua National Park. The government also pass laws that ban trading in sea turtles and their products.
Dịch nghĩa: Có. Các trung tâm cứu hộ rùa biển đã được thành lập tại Vườn quốc gia Côn Đảo và Vườn quốc gia Núi Chúa. Chính phủ cũng đã thông qua luật cấm buôn bán rùa biển và sản phẩm từ rùa biển.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 12 Unit 6 Communication and Culture. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 12 Sách mới.
Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THPT chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
Giấy phép hoạt động Trung tâm chuyên luyện thi IELTS số 4478 /GCN-SGDĐT Hà Nội.
Tiếng Anh 12 Unit 7 The world of mass media tập trung khai thác về chủ đề Thế giới truyền thông đại chúng . Bài viết sau đây sẽ cung cấp đáp án chính xác kèm giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh lớp 12 unit 7 Communication and Culture. Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả môn Tiếng Anh lớp 12.
Học sinh học cách vận dụng các câu sau đây để tạo các cuôc hội thoại nhỏ:
What a beautiful day! Lovely day, don't you think? It's so hot today, isn't it? It looks like it's going to rain.
Have you watched...? Have you heard (about) ...? Are you reading...?
Did you hear about...? Did you catch the news today? I read in the press today that ... I heard on the radio today that...
How was your day/weekend? Has anything exciting happened today? Are you doing anything fun after school/at the weekend?
I like/love your (hat). Can lask where you got it? Your (cakes) are delicious! Thanks for (making them for the party). Nice place, isn't it?
Học sinh đọc bài viết về chủ đề “Truyền thông đại chúng trên toàn thế giới”, sau đó điền những thông tin thích hợp vào bảng liên quan đến công dụng và ưu điểm, những vấn đề và những nơi mà các biển quảng cáo kỹ thuật số và loa công cộng được sử dụng.
Học sinh làm việc theo cặp để thảo luận về câu hỏi sau đây: “How effective do you think these types of mass media are? Will they become more or less popular in the future? Why/Why not?” (Bạn nghĩ các loại phương tiện truyền thông đại chúng này hiệu quả như thế nào? Chúng sẽ trở nên phổ biến hơn hay ít phổ biến hơn trong tương lai? Tại sao/Tại sao không?).